Đam mê đọc sách, ra chợ thưởng thức. Luôn để mắt vào giỏ đựng sách và thùng đựng sách.
Dizzy reading, lost in stacks; eyes on bookbags, shelves and racks.
Nói chuyện tùy tiện thật đáng sợ, bên ngoài sẽ có tai nghe trộm.
Laxness is a thing to fear; the office wall affixed with ear.
Sửa soạn 3 bữa ăn trong ngày (thiện: ăn tối, xạn: ăn sáng; phạn: ăn trưa); vừa miệng, no bụng (đầy ruột)
Prepare the meals, eat enough; the mouth to suit, the gut to stuff.
Lúc no yến tiệc khó nuốt, lúc đói thức ăn kham khổ cũng đủ.
Gluttons gorged on boiled game; the hungry glad with coarsest grain.
Bà con họ hàng thân thuộc, bạn bè cũ; già trẻ tùy người mà dùng những thức ăn khác nhau.
With family and old friends there; old and young, different fare.
Nàng thiếp, kẻ bộc dịch lo xe sơi, coi sóc khăn mũ, màn che, phòng ốc.
concubine, spinning thread; combs and towels, making bed.