loading…
better in
landscape

Tán A di đà Phật kệ
Amitabha hymn
Invocation d’Amitabha Bouddha
Amitabha-Hymne
Inno ad Amitābha

A di đà Phật thân kim sắc
A-di-đà Phật thân sắc vàng,
Buddha Amitabha’s body is golden in colour
Le corps Amitabha Bouddha a la couleur jaune.
Buddha Amitabha Körper ist von goldener Farbe,
Il corpo del Buddha Amitabha è di colore dorato,

Tướng hảo quang minh đẳng luân
Tướng tốt quang minh tự trang nghiêm,
His excellent physical characteristics and his radiance are incomparable
L’aura de sa prestance est incomparable.
seine vorzüglichen körperlichen Merkmale und sein Lichtglanz sind unvergleichlich,
le sue eccellenti caratteristiche fisiche e il suo splendore sono incomparabili,

Bạch hào uyển chuyển ngũ Tu di
Năm Tu-di uyển chuyển bạch hào,
The white hair between his eyebrows is in a spiral and as large as 5 mounts Sumeru
Ses sourcils sont blancs comme les 5 les plus grands monts Sumérou.
das weiße Haar zwischen seinen Augenbrauen ist gewunden und so groß wie 5 Berge Sumerus,
il capello bianco tra le sopracciglia è a spirale e vasto come 5 monti Sumeru,

Cám mục trừng thanh tứ đại hải
Bốn biển lớn trong ngần mắt biếc.
His violet eyes are clear and pure and like the 4 great oceans.
Ses yeux bleus sont limpides comme les 4 mers.
seine violetten Augen sind klar und rein und wie die 4 großen Ozeane
i suoi occhi viola sono chiari e puri come i 4 grandi oceani

Quang trung hóa Phật số ức
Trong hào quang hóa vô số Phật,
Countless hundred million of Nirmanakaya Buddhas appear in Amitabha’s radiance,
Dans son auréole apparaissent d’innombrables Bouddha
unzählige hundert Millionen Nirmanakaya-Buddhas erscheinen im Lichtglanz Amitabha,
Nella sua aura innumerevoli milioni di Nirmanakaya Buddha vengono transformati,

Hóa Bồ tát chúng diệc biên
Vô số Bồ-tát hiện ở trong,
and the number of Nirmanakaya Bodhisattvas is limitless,
ainsi qu’un nombre illimité de Bodhisattvas.
auch die Menge der Nirmanakaya-Bodhisattwas ist grenzenlos,
e così anche innumerevoli Bodhisattva

Tứ thập bát nguyện độ chúng sanh
Bốn mươi tám nguyện độ chúng sanh,
his 48 vows liberate sentient beings,
Le Bouddha a fait 48 vœux solennels pour guider les êtres sensibles
seine 48 Gelübde retten die Lebewesen,
Egli ha fatto 48 Voti per liberare gli esseri senzienti

Cửu phẩm hàm linh đăng bỉ ngạn
Chín phẩm sen vàng lên giải thoát.
the 9 categories of birth lead all sentient beings to the farther bank.
des 9 degrés de mérites jusqu’aux rives de l’Éveil.
die 9 Geburtskategorien führen alle Lebewesen an das andere Ufer.
e consentire a tutti i 9 Gradi di Nascita di raggiungere l’altra sponda.

Nam 西Tây phương Cực 樂lạc thế giới, đại từ đại bi, A di đà Phật
Veneration to the most kind and compassionate Buddha Amitabha in the western world of supreme happiness!
Nous nous prosternons respectueusement devant le Amitabha Bouddha qui est la Miséricorde, la compassion et qui règne au pays de la Suprême Félicité à l’Ouest.
Verehrung dem äußerst gütigen und mitfühlenden Buddha Amitabha in der westlichen Welt des höchsten Glücks!
Lode al più gentile e compassionevole Buddha Amitabha nella Terra Occidentale della Suprema Beatitudine!

Nam A di đà Phật  (×108)
Namo Amitābhāya Buddhāya

Nam Đại bi Quán Thế Âm Bồ tát  (×3)
Namo Mahākaruṇā Avalokiteśvarāya Bodhisattvāya

Nam Đại Thế Chí Bồ tát  (×3)
Namo Mahāsthāmaprāptāya Bodhisattvāya

Nam Địa Tạng Vương Bồ tát  (×3)
Namo Kṣitigarbhāya Bodhisattvāya

Nam Thanh tịnh Đại Hải chúng Bồ tát  (×3)
Veneration to the pure, ocean-like assembly of bodhisattvas!
Hommage à la pure Assemblée de Bodhisattvas comme l’océan
Verehrung der reinen, ozeangleichen Versammlung der Bodhisattwas!
Lode alla Pura e Immensa Assemblea dei Bodhisattva