loading…
better in
landscape

Tán Phật
Praise to the Buddha
Hommage au Bouddha
Lobpreis an den Buddha
Lode al Buddha

Pháp vương thượng tôn
Tam giới luân thất

Ðấng Pháp vương vô thượng
ba cõi chẳng ai bằng

Dharmaraja, exalted Sublime One, liberated from the 3 realms
Maître suprême inégal dans les 3 mondes
Dharmaraja, höchster Erhabener, von den 3 Bereichen befreit
Il Dharmaraja, il Sublime, libero dai 3 regni dell’esistenza

Thiên nhân chi đạo
Tứ sanh chi từ phụ

Thầy dạy khắp trời người
cha lành chung bốn loài

Teacher of devas and humans, kind father to sentient beings of the 4 forms of birth
Bouddha enseigne dans le monde des immortels et dans celui des humains. Il est unique père des 4 espèces.
Lehrer von Devas und Menschen, gütiger Vater für die Lebewesen der 4 Geburtenformen
Maestro dei Deva e degli umani, padre amorevole degli esseri senzienti delle 4 forme di nascita.

Ư nhất niệm quy y
Năng diệt tam kỳ nghiệp

Quy y tròn một niệm
dứt sạch nghiệp ba kỳ

even with one thought of refuge accumulated karma from 3 kalpas can be annihilated
Nous recherchons refuge auprès de Bouddha, pour rompre définitivement avec notre kalpa des 3 temps
selbst durch einen Gedanken der Zuflucht, kann angesammeltes Karma aus 3 Kalpas vernichtet werden
Persino solo pensando al rifugio, il karma accumulato per 3 kalpa può essere eliminato.

Xưng dương nhược tán thán
Ức kiếp mạc năng tận

Xưng dương cùng tán thán
ức kiếp không cùng tận.

Praise and glorification (of the virtues of the Buddha), could go on forever - and yet not end
Nos hommages et nos félicitations dureront indéfiniment pendant des milliers de kalpas
Das Loben und Preisen (der Tugenden des Buddha), könnte unendlich fortgesetzt werden - und doch nicht beendet werden
Siano al Buddha lode e gloria per l’eternità