loading…
better in
landscape

Đại bi chú
𑖡𑖱𑖩𑖎𑖜𑖿𑖙Nīlakaṇṭha 𑖠𑖯𑖨𑖜𑖱Dhāraṇī
Great Compassion dhāraṇī

Đại Chính tạng T20 n1060 p106

Nam Đại bi Hội thượng Phật Bồ tát.  (×3)
Veneration to the great, merciful, peerless assembly of buddhas and bodhisattvas
Nous nous prosternons respectueusement devant tous les Bouddhas, tous les Bodhisattvas de l’Assemblée de la Grande Compassion.
Verehrung der großen barmherzigen unübertroffenen Versammlung von Buddhas und Bodhisattwas.
Lode alla grande, compassionevole e impareggiabile assembela di Buddha e Bodhisattva

Thiên thủ thiên nhãn ngại đại bi tâm đà la 尼。ni.
The Dharani of the unhindered mind of great compassion of the one with the thousand arms and thousand eyes
Mantra de la Grande Compassion de mille bras et mille yeux du Bodhisattva Avalokitesvara.
Die Dharani des ungehinderten Geistes des großen Mitgefühls des tausendarmigen und taussendäugigen
La dharani del grande, onnipervasivo e compassionevole cuore di Colui che ha mille braccia e mille occhi

Nam mô hắc ra đát na đa ra dạ da. Nam mô a rị đa, bà lô kiết đế, thước bát ra da
𑖡𑖦𑖺namo 𑖨𑖝𑖿𑖡𑖝𑖿𑖨𑖧𑖯𑖧ratna-trayāya 𑖡𑖦𑖾namaḥ 𑖁𑖨𑖿𑖧ārya 𑖀𑖪𑖩𑖺𑖎𑖰𑖝𑖸𑖫𑖿𑖪𑖨𑖯𑖧avalokiteśvarāya
Adoration to the Three Gems, adoration to the noble Avalokiteśvarā

Bồ đề tát đỏa bà da, ma ha tát đỏa bà da, ma ha ca lô ni ca da
𑖤𑖺𑖠𑖰𑖭𑖝𑖿𑖪𑖯𑖧bodhisatvāya 𑖦𑖮𑖯𑖭𑖝𑖿𑖪𑖯𑖧mahāsatvāya 𑖦𑖮𑖯𑖎𑖯𑖨𑖲𑖜𑖰𑖎𑖯𑖧mahākāruṇikāya
the enlightened sentient being, the great being, the merciful (one)!

Án, tát bàn ra phạt duệ, số đát na đát tỏa
𑖌𑖼oṃ 𑖭𑖨𑖿𑖪𑖨𑖥𑖧𑖸sarvarabhaye 𑖫𑖲𑖟𑖿𑖠𑖡𑖯𑖟𑖭𑖿𑖧śuddhanādasya
Oneness with all saints (and their) rightous doctrine (rightous-joyous language)

Nam mô tất kiết lật đỏa, y mông a rị da, bà lô kiết đế, thất Phật ra lăng đà bà. Nam mô na ra cẩn trì hê rị
𑖡𑖦𑖭𑖿𑖎𑖴𑖝𑖿𑖪namaskṛtva 𑖂𑖦𑖽imaṃ 𑖁𑖨𑖿𑖧ārya 𑖀𑖪𑖩𑖺𑖎𑖰𑖝𑖸𑖫𑖿𑖪𑖨avalokiteśvara 𑖩𑖽𑖝𑖥laṃtabha 𑖡𑖦𑖺namo 𑖡𑖱𑖩𑖎𑖜𑖿𑖙nīlakaṇṭha 𑖮𑖴hṛ
After the adoration to that noble Avalokiteśvarā of the Mercy (Fragrant) Land, I offer my respectful obeisances to the virtuous supreme lord.

ma ha bàn đa sa mế
𑖦𑖮𑖯𑖢𑖝𑖫𑖦𑖰mahāpataśami
(Who emits) great brilliance light

tát bà a tha đậu du bằng, a thệ dựng, tát bà tát đa
𑖭𑖨𑖿𑖪𑖯𑖞𑖟𑖲sarvāthadu 𑖫𑖲𑖣𑖽śuphaṃ 𑖀𑖕𑖰𑖧𑖽ajiyaṃ 𑖭𑖨𑖿𑖪sarva 𑖭𑖝𑖿𑖪satva
all sentient beings are without attachment and in undefeatable purity in all things

na ma bà dà, ma phạt đạt đậu
𑖡𑖯𑖦nāma 𑖥𑖐bhaga 𑖦𑖯 𑖥𑖯𑖝𑖰bhāti 𑖟𑖲du
Adoration to the joyful being, adoration to the joyful virgin who served by all heavenly beings

đát điệt tha Án, a bà lô hê, lô ca đế
𑖝𑖟𑖿𑖧𑖞𑖯tadyathā 𑖌𑖼oṃ 𑖀𑖪𑖩𑖺𑖎𑖰avaloki 𑖩𑖺𑖎𑖝𑖸lokate
Like this: Oneness with/adoration to the seer of the world (Avalokiteśvarā)

ca ra đế, di hê rị, ma ha Bồ đề tát đỏa, tát bà tát bà, ma ra ma ra
𑖎𑖩𑖝𑖰kalati 𑖂i 𑖮𑖸𑖩𑖰𑖾heliḥ 𑖦𑖮𑖯𑖤𑖺𑖠𑖰𑖭𑖝𑖿𑖪mahābodhisatva 𑖭𑖨𑖿𑖪sarva 𑖭𑖨𑖿𑖪sarva 𑖦𑖯𑖩māla 𑖦𑖯𑖩māla
whose compassionate heart. The great sentient enlightened being; all, all, are garland (immaculate), garland (immaculate)

ma hê ma hê, rị đà dựng, cu lô cu lô kiết mông
𑖦𑖭𑖱masī 𑖦𑖭𑖱masī 𑖮𑖴𑖟𑖧𑖽hṛdayaṃ 𑖎𑖲𑖨𑖲kuru 𑖎𑖲𑖨𑖲kuru 𑖎𑖨𑖿𑖦𑖽karmaṃ
great liberated heart, accomplish, accomplish the task (karma)

độ lô độ lô, phạt xà da đế, ma ha phạt xà da đế, đà ra đà ra, địa rị ni, thất Phật ra da
𑖝𑖲𑖨𑖲turu 𑖝𑖲𑖨𑖲turu 𑖥𑖬𑖰bhaṣi 𑖧𑖝𑖰yati 𑖦𑖮𑖯𑖥𑖬𑖰mahābhaṣi 𑖧𑖝𑖰yati 𑖠𑖯𑖨dhāra 𑖠𑖯𑖨dhāra 𑖠𑖰𑖨𑖰𑖜𑖰dhiriṇi 𑖂𑖫𑖿𑖪𑖨𑖯𑖧iśvarāya
(who) liberate, liberate; the victorious one, the great victorious one (who) hold on, hold on the brave freedom

dá ra dá ra. Mạ mạ phạt ma ra, mục đế lệ
𑖓𑖩cala 𑖓𑖩cala 𑖦𑖦mama 𑖪𑖰𑖦𑖩vimala 𑖦𑖲𑖎𑖿𑖝𑖸mukte
lead, lead to my immaculate liberation

y hê di hê, thất na thất na, a ra sâm Phật ra xá lợi, phạt sa phạt sâm, Phật ra xá da
𑖊𑖮𑖿𑖧𑖸𑖮𑖰ehyehi 𑖫𑖰𑖡śina 𑖫𑖰𑖡śina 𑖀𑖨𑖭𑖰𑖽arasiṃ 𑖥𑖩bhala 𑖫𑖨𑖰śari 𑖥𑖬𑖯bhaṣā 𑖥𑖬𑖰𑖽bhaṣiṃ 𑖥𑖨bhara 𑖫𑖧śaya
(Please) come, come; (fulfill) the pledge, the pledge; the admantine king of awakening (who) rules, rules the peace

hô lô hô lô, ma ra, hô lô hô lô, hê rị
𑖮𑖲𑖩𑖲hulu 𑖮𑖲𑖩𑖲hulu 𑖢𑖿𑖨pra 𑖮𑖲𑖩𑖲hulu 𑖮𑖲𑖩𑖲hulu 𑖫𑖿𑖨𑖱śrī
purify, purify personification of delusions, purify, purify the heart

ta ra ta ra, tất rị tất rị, tô rô tô rô, Bồ đề dạ Bồ đề dạ, bồ đà dạ, bồ đà dạ
𑖭𑖨sara 𑖭𑖨sara 𑖭𑖰𑖨𑖰siri 𑖭𑖰𑖨𑖰siri 𑖭𑖲𑖨𑖲suru 𑖭𑖲𑖨𑖲suru 𑖤𑖲𑖟𑖿𑖠𑖰𑖧buddhiya 𑖤𑖲𑖟𑖿𑖠𑖰𑖧buddhiya 𑖤𑖲𑖟𑖿𑖠𑖯𑖧buddhāya 𑖤𑖲𑖟𑖿𑖠𑖯𑖧buddhāya
firm, firm ; brave, brave ; wonder form (being), wonder form (being). Enlightenment, enlightenment, the enlightened one, the enlightened one.

di đế rị dạ, na ra cẩn trì địa rị sắc ni na, ba dạ ma na, ta bà ha. Tất đà dạ ta bà ha
𑖦𑖹𑖝𑖿𑖨𑖰𑖧maitriya 𑖡𑖱𑖩𑖎𑖜𑖿𑖙nīlakaṇṭha 𑖝𑖿𑖨𑖰𑖫𑖨𑖜triśaraṇa 𑖀𑖥𑖧abhaya 𑖦𑖜maṇa 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā 𑖭𑖰𑖟𑖿𑖠𑖰𑖧siddhiya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā
The benevolent, virtuous one, success in power and fame, success in benevolence,

Ma ha tất đà dạ ta bà ha. Tất đà dủ nghệ thất bàn ra dạ, ta bà ha. Na ra cẩn trì, ta bà ha
𑖦𑖮𑖯𑖭𑖰𑖟𑖿𑖠𑖰𑖧mahāsiddhiya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā 𑖭𑖰𑖟𑖿𑖠𑖧𑖺𑖐siddhayoga 𑖂𑖫𑖿𑖪𑖨𑖯𑖧iśvarāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā 𑖡𑖱𑖩𑖎𑖜𑖿𑖙nīlakaṇṭha 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā
success in great benevolence, success in achieving freedom through union (with dharma), success in virtures

Ma ra na ra, ta bà ha. Tất ra tăng a mục khê da, ta bà ha. Ta bà ma ha, a tất đà dạ, ta bà ha
𑖢𑖿𑖨𑖪𑖨𑖯𑖮𑖦𑖲𑖏𑖯𑖧pravarāhamukhāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā 𑖫𑖿𑖨𑖱𑖭𑖰𑖽𑖮𑖦𑖲𑖏𑖯𑖧śrīsiṃhamukhāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā 𑖭𑖨𑖿𑖪sarva 𑖦𑖮𑖯𑖦𑖲𑖎𑖿𑖝𑖯𑖧mahāmuktāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā
success in immaculate joy, incomparable success in ultima convincing speech, incomparable success in all profound meaning

Giả kiết ra a tất đà dạ, ta bà ha. Ba đà ma yết tất đà dạ, ta bà ha
𑖓𑖎𑖿𑖨𑖯cakrā 𑖧𑖲𑖠𑖯𑖧yudhāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā 𑖢𑖟𑖿𑖦𑖮𑖭𑖿𑖝𑖯𑖧padmahastāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā
incomparable success in (turning) the wheel, success in the red lotus (immaculate) deed

Na ra cẩn trì bàn dà ra dạ, ta bà ha. Ma bà lợi thắng kiết ra dạ, ta bà ha
𑖡𑖱𑖩𑖎𑖜𑖿𑖙nīlakaṇṭha 𑖫𑖒𑖿𑖏𑖨𑖯𑖕śaṅkharāja 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā 𑖦𑖯 𑖪𑖨𑖰vari 𑖫𑖒𑖿𑖎𑖨𑖯𑖧śaṅkarāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā
success in (becoming a) virtuous blessed one, success in own prestige nature

Nam mô hắc ra đát na, đa ra dạ da. Nam mô a rị da bà lô kiết đế, thước bàn ra dạ, ta bà ha
𑖡𑖦𑖺namo 𑖨𑖝𑖿𑖡𑖝𑖿𑖨𑖧𑖯𑖧ratnatrayāya 𑖡𑖦𑖾namaḥ 𑖁𑖨𑖿𑖧ārya 𑖀𑖪𑖩𑖺𑖎𑖰𑖝𑖸𑖫𑖿𑖪𑖨𑖯𑖧avalokiteśvarāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā
Refuge in the Triple Gem, take refuge in the success of noble Avalokiteśvarā

Án, tất điện đô, mạn đa ra, bạt đà dạ, ta bà ha. (×3)
𑖌𑖼oṃ 𑖭𑖰𑖟𑖿𑖠𑖿𑖧𑖡𑖿𑖝𑖲siddhyantu 𑖦𑖡𑖿𑖝𑖿𑖨mantra 𑖢𑖟𑖯𑖧padāya 𑖭𑖿𑖪𑖯𑖮𑖯svāhā
oneness with the success of achieving these mantra verses!