Hương vân di bố 香Hương 雲vân 彌di 布bố 聖Thánh 德đức 昭chiêu 彰chương 菩Bồ 提đề 心tâm 廣quảng 莫mạc 能năng 量lường 觸Xúc 處xứ 放phóng 毫hào 光quang 為Vi 瑞thoại, 為vi 祥tường, 供Ngưỡng 養khải 法Pháp 中Trung 王Vương 南Nam 無mô 香Hương 雲Vân 蓋Cái 萻Bồ 薩tát 摩Ma 訶ha 薩tát (×3)