loading…
better in
landscape

Thiên A tu la
Devas & Asuras
Les protecteurs du Dharma
Devas & Asuras
Dedica alle divinità

Thiên, A tu la, Dạ xoa đẳng
Trời, A-tu-la, Dạ-xoa thảy,
Devas, Asuras, Dasas and others,
Les Devas, les Asuras, les Dasas, et autres
Devas, Asuras, Dasas und andere,
Ai Deva, agli Asura, ai Dāsa e a tutti gli altri

Lai thính Pháp giả ưng chí tâm
Ai đến nghe pháp phải hết lòng,
You have come to hear the Dharma with concentrated mind,
Vous êtes venus entendre le Dharma très attentivement,
Ihr seid gekommen, um den Dharma mit konzentriertem Geist zu vernehmen,
che siete venuti qui ad ascoltare il Dharma con la mente concentrata

Ủng hộ Phật pháp 使sử trường tồn
Ủng hộ Phật pháp cho thường còn,
May the Buddha Dharma protect you and assist you to a long life,
Que le Dharma de Bouddha vous protège et vous aide à avoir une longue vie.
Möge Euch der Buddha-Dharma beschützen und zu einem langen Leben verhelfen,
Possa il Buddha-Dharma proteggervi e assistervi per allungarvi la vita;

Các các cần hành Thế Tôn giáo
Mọi người siêng tu lời Phật dạy.
May through this all beings practice the teachings of the Blessed One.
Que tous les êtres sensibles pratiquent et appliquent les enseignements du Béni du monde.
Mögen dadurch alle Wesen die Lehre des Erhabenen praktizieren.
possano, grazie a ciò, tutti gli esseri praticare gli insegnamenti del Sublime

Chư hữu thính đồ lai chí thử
Bao nhiêu người nghe đến chốn này,
May all the faithful who have assembled here,
Que tous les fidèles qui sont réunis ici,
Mögen alle Gläubigen, die sich hier versammelt haben,
Possiate voi tutti, fedeli qui riuniti,

Hoặc tại địa thượng hoặc không
Hoặc ở cõi đất hoặc trên không,
Those on earth and those in space,
sur terre et dans l’espace
Die, auf der Erde und die, im Raum,
quelli in terra e quelli nello spazio

Thường ư nhân thế khởi từ tâm
Xót thương người đời luôn cứu hộ,
Be continually compassionate towards all beings,
soient toujours compatissants pour les êtres sensibles
Beständig gegenüber allen Wesen barmherzig sein,
Avere costantemente compassione verso tutti gli esseri;

Trú dạ từ thân y pháp trụ
Nương theo chánh pháp ngày đêm tu.
May you abide in the teachings by day and by night.
et restent toujours fidèles aux enseignements
Mögt ihr bei Tag und bei Nacht in der Lehre verweilen.
possiate permanere negli insegnamenti giorno e notte

Nguyện chư thế giới thường an ổn
Cầu cho thế giới thường an ổn,
To bring peace to all worlds,
pour apporter la paix dans le monde,
Um allen Welten den Frieden zu bringen,
Per portare la pace in tutti i mondi;

biên phước trí ích quần sanh
Phước trí vô biên lợi quần sanh,
May you be beneficial to beings through limitless wisdom and charitable activity,
soient aimables envers les êtres par la sagesse illimitée et l’activité charitable,
Mögt Ihr mit unendlicher Weisheit und ermüdlichen karitativen Schaffen den Wesen nützen,
possiate essere di beneficio agli esseri attraverso la saggezza illimitata e le attività compassionevoli;

Sở hữu tội nghiệp tịnh tiêu trừ
Tất cả tội nghiệp đều tiêu trừ,
May you eliminate all negative karmic influences in this way,
puissent éliminer tous les obstacles karmiques négatifs,
Mögt Ihr damit alle unheilsamen karmischen Einflüsse beseitigen,
Possiate voi eliminare tutte le influenze karmiche negative in questo modo;

Viễn ly chúng khổ quy viên tịch
Dứt hẳn các khổ về viên tịch.
May you be far from all suffering and near to Nirvana.
puissent éloigner toute souffrance et se rapprocher du Nirvàna.
Mögt Ihr fern von allen Leiden und nah dem Nirvana sein.
possiate voi essere lontani da tutte le sofferenze e vicini al Nirvana.

Hằng dụng giới hương đồ oánh thể
Thường dùng giới hương xoa vóc sáng,
May you regard the Sila as an adornment of the body,
Puissiez-vous considérer le Sila comme une décoration du corps,
Mögt Ihr die Sila als Verschönerung des Körpers betrachten,
Possiate considerare Sila (moralità) come un ornamento del corpo

Thường trì định phục thân
Luôn dùng định phục mặc che thân,
And take meditation as nourishment.
la méditation comme de la nourriture.
Und die Versenkung als Nahrung zu Euch nehmen,
e la meditazione come nutrimento;

Bồ đề diệu hoa biến trang nghiêm
Hoa mầu trí giác khắp trang nghiêm,
May the flower of enlightenment appear to you and adorn you,
Que la fleur de l’éveil fleurisse sur vous et vous orne.
Möge Euch die Blüte der Erleutung erscheinen und Euch schmücken,
Possa il fiore dell’illuminazione apparirvi e adornarvi;

Tùy sở trụ xứ thường an lạc
Tùy theo chỗ ở thường an lạc.
May your sojourn become a place of happy peace.
Que l’endroit où vous vous trouvez, devienne un lieu de paix heureux.
Möge Euer Aufenthalt zum Ort des glücklichen Friedens werden.
possa la vostra dimora diventare un posto di pace e felicità.

Nam Tồi Phù chánh Hộ pháp Chư Tôn Bồ tát Ma ha tát  (×3)