loading…
better in
landscape

kệ tán chú Lăng Nghiêm

Thượng lai hiện tiền thanh tịnh chúng
Đến nay chúng hiện tiền thanh tịnh
The merits accumulated up until now by the pure assembly appearing here
Les mérites accumulés jusqu’à maintenant par la pure assemblée ici présente,
Die (Verdienste, die) bis hierher von der hier erschienenen reinen Versammlung,
La pura assemblea qui riunita

Phúng tụng Lăng Nghiêm, chư phẩm chú
Đọc tụng các phẩm chú Lăng Nghiêm
Through recitation of the Surangama and other mantras,
grâce à la récitation du Surangama et autres mantras,
Durch das Rezitieren des Surangama- und anderer Mantren,
che recita la mistica Dharani del Shurangama e altri mantra

Hồi hướng Tam Bảo chúng Long Thiên
Hồi hướng Tam Bảo, các trời, rồng
The assembly transfers to the Three Jewels, the nagas and devas,
sont partagés aux trois joyaux, aux nagas, aux devas
Überträgt die Versammlung auf die Drei Juwelen, die Nagas und Devas,
dedicati ai Tre Preziosi, a tutti i Naga, ai Deva,

Thủ hộ Già lam chư Thánh chúng
Các thánh chúng giữ gìn đất tịnh
and the holy beings who protect the Surangama.
et aux sages Saints qui protègent le Surangama.
(und) die den Surangama beschützenden Heiligen
al Protettore Sangharama e a tutti gli illuminati, desidera quanto segue

Tam đồ bát nạn cu ly khổ
Ba đường, tám nạn cùng lìa khổ
May the sentient beings on the 3 paths and in the 8 inauspicious life circumstances be liberated from suffering without exception,
Que les êtres sensibles des 3 chemins et des 8 conditions de vie malheureuse soient libérés de la souffrance sans exception
Mögen die Lebewesen in den 3 Pfaden und in den 8 ungünstigen Lebensumständen allesamt vom Leid befreit werden,
Possano tutti gli esseri senzienti nei 3 Cattivi Sentieri e nelle 8 Situazioni Sfavorevoli essere senza eccezione liberati dalle sofferenze;

Tứ ân, tam hữu tận triêm ân
Bốn ân ba cõi trọn nhờ ân
May the 4 who grant favours and the 3 realms of existence all receive favour
Que les 4 ingratitudes qui accordent les faveurs et les 3 mondes de l’existence reçoivent tous la grâce.
Mögen die 4 Gunstgewährenden und die 3 Daseinsbereiche sämtlich Gunst empfangen,
Possano tutti gli esseri senzienti dei 4 Tipi di Benefattori e nei 3 Regni dell’esistenza ricevere benefici;

Quốc giới an ninh binh cách tiêu
Cõi nước an ninh dứt đấu tranh
May tranquillity and peace reign at the borders of the nations, may weapons and armour melt away,
Que la sérénité et la paix règnent aux frontières des nations. Que les armées et les blindés disparaissent,
Mögen an den Grenzen der Länder Ruhe und Frieden herrschen, mögen Waffen und Rüstungen schmelzen,
Possano la tranquillità e la pace regnare ai confini delle nazioni e possano le operazioni militari terminare;

Phong 調điều thuận dân an lạc
Gió hòa mưa thuận dân an lạc
May the winds be mild and rain fall at the right time, may the peoples live in happiness and peace,
Que les ventes soient douces et que les pluies tombent à bon moment, pour que les gens puissent vivre dans le bonheur et en paix
Mögen die Winde mild sein und die Regen zur rechten Zeit fallen, mögen die Völker in Glück und Frieden leben,
Possano le brezze e le piogge essere favorevoli e tutti gli esseri essere felici;

Đại chúng huân tu hi thắng tấn
Đại chúng phát tinh tấn hiếm có
May the members of the great assembly make splendid progress in the purification of their minds,
Que les membres de la grande assemblée progressent dans la purification d’esprit,
Mögen die Mitglieder der großen Versammlung bei der Läuterung ihres Geistes großartigen Fortschritt machen,
Possiamo tutti noi coltivare la Via e fare eccellenti progressi nella pratica,

Thập địa đốn siêu nan sự
Liền vượt mười Địa không gì khó
Suddenly advance to the 10th stage and remain free of difficulties,
avancent progressivement vers la 10e étape, et sort les difficultés,
Plötzlich auf die 10te Stufe vorrücken und frei von Schwierigkeiten bleiben,
Così che i 10 Stadi siano superati senza difficoltà;

Tam môn thanh tịnh tuyệt phi ngu
Ba nghiệp thanh tịnh dứt sạch ngu
May the triple gateway remain pure and may all unforeseen threats be eliminated,
Que les 3 entrées demeurent pures et que toutes les menaces imprévues soient éliminées
Möge das Dreitor rein bleiben und mögen alle unvorhergesehenen Bedrohungen beseitigt werden,
Possano le 3 Porte rimanere pure e tutte le minacce impreviste essere eliminate;

Đàn tín quy y tăng phước huệ
Đàn tín quy y thêm phước huệ
May the pious donors and those taking refuge increase their merit and their wisdom,
Que les personnes charitables, pieuses et celles qui se sont réfugiées auprès du Bouddha accroissent leur mérité et leur vertu
Mögen die frommen Spender und Zufluchtnehmenden ihre Verdienste und ihre Weisheit vermehren,
E possano i pii sostenitori e i praticanti accrescere i propri meriti e saggezze.

Sát trần tâm niệm khả sổ tri
Niệm tâm như bụi đếm biết được
One might count thoughts as numerous as the grains of sand in a buddha land,
On peut compter des pensées aussi nombreuses que les grains de sable dans le pays de Bouddha,
Gedanken so zahlreich wie die Staubkörner in einem Buddhaland mag man zählen können,
Si potrebbero contare i pensieri innumerevoli come i granelli di sabbia in una terra di Buddha

Đại hải trung thủy khả ẩm tận
Nước trong biển lớn uống cạn được
One might drink up all the water in the ocean,
on peut boire toute l’eau de l’océan,
das Wasser im Ozean mag man austrinken können,
si potrebbe bere tutta l’acqua dell’oceano,

không khả lượng, phong khả kế
Hư không lường được, gió buộc được
One might measure space and bind the winds
on peut mesurer l’espace et attacher les ventes.
Den Weltraum mag man ermessen und den Wind anbinden können
Si potrebbe misurare lo spazio e fermare i venti

năng thuyết tận Phật công đức
Công đức Phật nói không hết được
But one cannot exhaustively describe the merits of the Buddha!
Mais, on ne peut pas décrire à fond les mérites de Bouddha.
Die Verdienste des Buddha aber kann man nicht erschöpfend beschreiben!
Ma non si possono descrivere esaurientemente i meriti del Buddha!

Thiên thượng thiên hạ như Phật
Trên trời dưới trời ai bằng Phật!
In heaven and on earth, no one is equal to the Buddha,
Dans le ciel et sur la terre, personne n’est égal au Bouddha
Im Himmel und auf der Erde gleicht niemand dem Buddha,
In cielo e in terra nessuno eguaglia il Buddha,

Thập phương thế giới diệc tỷ
Mười phương thế giới cũng không sánh
In the worlds of the 10 directions there is also no one like him,
Dans les mondes des 10 directions il n’y a ni personne comme lui,
In den Welten der 10 Himmelsrichtungen gibt es auch keinen wie ihn,
Nei mondi delle 10 Direzioni nessuno è come lui

Thế gian sở hữu ngã tận kiến
Thế gian các việc con đều thấy
I have seen everything in the world,
J’ai tout vu dans le monde,
Alles in der Welt habe ich gesehen,
Ho visto tutto nel mondo,

Nhất thiết hữu như Phật giả
Tất cả không ai được như Phật
Nothing is like the Buddha
rien ne ressemble au Bouddha
Nichts ist wie der Buddha
ma nessuno è come il Buddha

Nam Ta Thế giới, tam giới đạo sư, tứ sanh từ phụ, nhân thiên giáo chủ, thiên ức hóa thân, Bổn Thích ca Mâu ni Phật
Veneration to (him who abides in the) saha world, the teacher of the 3 realms of existence, who is like a kind father to the sentient beings of the 4 forms of birth, the founder of the teachings for humans and devas, (and the myriads of the Nirmanakaya), the original master, Shakyamuni Buddha.
Hommage à (celui qui demeure dans le) monde Saha, le maître des 3 domaines d’existence, qui est comme un père aimable aux yeux des êtres sensibles des 4 espèces de naissance le fondateur du Dharma pour les humains et les devas, le maître unique Bouddha Shakyamouni.
Verehrung dem [in der] Sahawelt [weilenden], dem Lehrer der 3 Daseinsbereiche, der für die Lebewesen der 4 Geburtsformen wie ein gütiger Vater ist, dem Begründer der Lehre der Menschen und Devas, dem Myraden von Nirmanakaya, ursprünglichen Meister Sakyamunibuddha.
Veneriamo colui che dimora nel mondo di Saha, il maestro dei 3 Regni dell’esistenza, che è come un padre amorevole di tutti gli esseri senzienti delle 4 Forme di Nascita, il fondatore degli insegnamenti per gli Umani e i Deva, (e le miriadi di Nirmanakaya), il Maestro Originale Shakyamuni Buddha.

Nam Thích ca Mâu ni Phật  (×108)
Namo Śakyamunaye Buddhāya

Nam Đại Trí Văn thù lợi Bồ tát  (×3)
Namo Manjuśraye Bodhisattvāya

Nam Đại Thế Chí Bồ tát  (×3)
Namo Mahāsthāmaprāptāya Bodhisattvāya

Nam Hộ pháp Chư tôn Bồ tát  (×3)
Veneration to the bodhisattvas who protect the Dharma
Hommage aux Bodhisattvas qui protègent le Dharma
Verehrung den Bodhisattvas, die den Dharma beschützen
Lode ai Bodhisattva protettori del Dharma

Nam Đạo tràng Hội thượng Phật, Bồ tát  (×3)
Veneration to the meeting place of buddhas and bodhisattvas
Hommage aux lieux où se trouvent des Bouddhas et des Bodhisattvas
Verehrung dem Versammlungsplatz der Buddhas und Bodhisattvas
Lode ai luoghi d’incontro dei Buddha e dei Bodhisattva